Characters remaining: 500/500
Translation

ẩn náu

Academic
Friendly

Từ "ẩn náu" trong tiếng Việt có nghĩalánh đi, trốn tránh tại một nơi kín đáo hoặc không dễ thấy để chờ đợi thời điểm thích hợp để hành động.

Định Nghĩa:
  • "Ẩn" có nghĩagiấu kín, không để người khác thấy.
  • "Náu" có nghĩalánh đi, trốn tránh.
dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tội phạm đã ẩn náu trong rừng suốt một tuần."
    • "Con mèo ẩn náu dưới gầm bàn để tránh chú chó."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những lúc khó khăn, chúng ta thường tìm nơi ẩn náu để suy nghĩ tìm ra giải pháp."
    • "Sau khi thực hiện vụ trộm, nhóm cướp đã ẩn náu tại một ngôi nhà hoangngoại ô thành phố."
Cách Sử Dụng:
  • "Ẩn náu" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong tình huống tội phạm còn có thể dùng để nói về việc tìm một không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi hoặc suy ngẫm.
  • dụ: "Tôi thích ẩn náu trong thư viện để đọc sách không bị làm phiền."
Biến Thể:
  • "Ẩn" "náu" có thể được sử dụng độc lập, nhưng khi kết hợp với nhau, chúng mang nghĩa cụ thể hơn.
  • Bạn có thể gặp từ "ẩn giấu" (giấu kín) trong các ngữ cảnh khác nhau, nhưng "ẩn náu" thường chỉ đến hành động trốn tránh.
Từ Gần Giống:
  • Trốn: Nghĩa tương tự, nhưng không nhất thiết phải nơi kín đáo.
  • Lẩn trốn: Có nghĩatránh , nhưng thường mang tính chất lâu dài hơn.
Từ Đồng Nghĩa:
  • "Ẩn mình": Có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động giấu mình không nhất thiết phải mục đích chờ đợi.
  • "Nấp": Nghĩa là tìm chỗ kín để không bị nhìn thấy.
Liên Quan:
  • " mật": Thường chỉ sự giấu kín thông tin, không chỉ về không gian.
  • "Lén lút": Hành động thực hiện một cách kín đáo, không muốn người khác biết.
  1. đg. Lánhnơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng.

Words Containing "ẩn náu"

Comments and discussion on the word "ẩn náu"